CCR1009-7G-1C-1S+
Rackmount Gigabit Router

MÔ TẢ
- Router rackmount, case 1U
- Kích thước 443x175x47 mm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Bộ xử lý: CPU 9 core TLR4-00980 1.2GHz (mỗi core), RAM 2GB DDR3, Flash 128MB, kiến trúc TILE, RouterOS L6
- Cổng mạng giao tiếp: 7×10/100/1000Mbps RJ45, 1xCombo 1000Mbps RJ45/SFP, 1xSFP+ 10Gbps
- Cổng MicroUSB: 1 (Memory USB/ 3G/ LTE…)
- Cổng Serial: 1 (RS232 + Header)
- Khe cắm MicroSD: 1
- Hỗ trợ PoE in/out: 1xPoE in
- Hiệu năng mạng (routing fast path): 15.398Gbps (packets 512 bytes or larger), 17.411Mpps (64-byte packets)
- Công suất tiêu thụ tối đa: 39W
- Nhiệt độ hoạt động: -20°C ~ 60°C
- Người dùng đồng thời (khuyến cáo): 4000~5000 kết nối
- Nguồn cấp: 2xAC, 100-240VAC, 50/60Hz hoặc Passive PoE
TÍNH NĂNG
- Load balancing multi Wan, tùy chọn khai báo WAN/LAN Ethernet port
- Giới hạn, quản lý băng thông người dùng dựa trên connection hoặc dựa trên ứng dụng Layer 7
- Firewall từ Layer 3 đến Layer 7, Nat – Forwarding
- Các giao thức định tuyến với Static route, RIP v1/v2, OSPF v2/v3, BGP v4
- Chuyển mạch nhãn MPLS.
- Hotspot cho giải pháp quản lý người dùng chuyên nghiệp, xác thực Local hoặc Radius, quản lý truy cập dựa theo vai trò VRRP
- Mạng riêng ảo VPN Server/ Client với OpenVPN, PPTP, PPPoE, L2TP, SSTP
- DHCP server (IPv4/IPv6), Dynamic DNS, Bridge mode
- VLAN – hỗ trợ IEEE802.1Q, hoặc Q-in-Q
- Xác thực địa chỉ MAC, cho phép hoặc chặn người dùng cụ thể
- Proxy server/ Transparent proxy/ Catching server…
- Công cụ ứng dụng với ping, traceroute, telnet, ssh, bandwidth test, ping flood, packet sniffer, email/sms send tool, giám sát traffic…